cà muối | dt. Món ăn của người Việt Nam, có vị mặn, giòn làm bằng cà pháo hay cà dừa trộn muối, thường làm món ăn kèm với các loại canh nhạt, ăn với cơm trong bữa chính. |
thường thường nó chỉ được hai cùi rìa nước rau với một miếng cà muối. |
Đấy là từ bữa ăn ông giật thột bởi cách người đàn bà cắn quả cà muối kêu "rộp" , hai hàm răng đảo thức ăn nhồm nhoàm. |
Ngoài ra , những thực phẩm lên men , chế biến sẵn tồn dư nhiều chất bảo quản như thịt , dưa , ccà muối, thịt hun khói , xúc xích , xì dầu cũng là nguyên nhân dẫn tới căn bệnh chết người này. |
Gia vị , dấm tỏi , tiêu ớt , dưa ccà muối, hành muối. |
Ăn thực phẩm nhiều muối như thịt muối , cá muối , dưa ccà muốilàm tăng nguy cơ mắc bệnh ung thư này. |
Facebook T.T.Đ comment : 27 ngàn thịt gà , 4 ngàn đậu , 15 ngàn thịt , 2 ngàn ccà muối. |
* Từ tham khảo:
- cà na
- cà nanh
- cà nấc
- cà nẹo
- cà niểng
- cà ngoi