cà na | dt. (thực): C/g. Trám loại cây rừng to, tàng thưa, lá kép, lá phụ nhám, không lông, có răng tà ở bìa; trái tròn dài bằng ngón tay cái, hai đầu nhọn, có sáu khía, da xanh, cơm chua (Canarium Thorelianum). |
cà na | dt. Cây to, lá kép chân chim, quả có hình thoi, có thể muối làm thức ăn. |
cà na | dt Từ miền Nam chỉ cây trám, quả trám: Trái cà na tẩm đường. |
cà na | t. (đph). Cây trám; quả trám. |
Bà nằm trằn trọc , có khi ngồi dậy , mở cái đèn cà na (hình trái ớt) trước hiên nhà. |
* Từ tham khảo:
- cà nanh
- cà nấc
- cà nẹo
- cà niểng
- cà ngoi
- cà nhắc