cà mèng | tt. Xoàng quá, xấu ghê, cũ lắm đi, lời chê tệ. |
cà mèng | tt. Tồi kém, mạt hạng: Chiếc xe đạp cà mèng o Nó cũng chỉ là hạng cà mèng thôi. |
cà mèng | tt Tồi tàn, kém cỏi (thtục): Ngôi nhà cà mèng; Thằng cha ấy cà mèng lắm. |
cà mèng | t. Xấu xí, tồi tàn: (thtục): Quần áo cà mèng. |
Từ chỗ ngộc nghệch chỉ dám chơi với bọn cà mèng , tôi tiến hẳn tới mức chơi toàn với những bọn giỏi nhất và tôi cũng là một "tài tử" nhiều mánh lới. |
* Từ tham khảo:
- cà muối
- cà na
- cà nanh
- cà nấc
- cà nẹo
- cà niểng