buộc lòng | bt. ép bụng: Trời mưa, phải buộc lòng ở nhà; Sự buộc lòng. |
buộc lòng | tt. Đành phải làm việc bất đắc dĩ: buộc lòng phải đến dự buổi liên hoan đó o buộc lòng phải nhận lời. |
buộc lòng | đgt Phải làm việc gì một cách bất đắc dĩ: Không muốn đi, nhưng buộc lòng phải nghe lời mẹ. |
buộc lòng | ph. Bất đắc dĩ phải làm: Buộc lòng phải bỏ lỡ dịp tốt. |
Nhưng vì quá căm phẫn nên nàng buộc lòng phải nói lên một câu đầy mỉa mai. |
Đường đèo gập ghềnh , họ lại mất hướng đạo nên buộc lòng phải đi nép theo đường quan , vừa bước vừa lo âu nhìn sau nhìn trước. |
Vì lợi ích của chính " bà con " , vì sự an toàn sinh sống làm ăn của từng người , vì giấc ngủ , muỗng cơm của từng cháu bé , vì... vì đủ mọi thứ thiêng liêng trên đời , đặc biệt đối với quê hương Hai Nhiều , ông buộc lòng chứng tỏ quyền uy của mình. |
buộc lòng phải áp dụng một thứ kỷ luật sắt. |
Đoạn bà ta quay vào cửa bếp hỏi tôi : Ông hồi nãy làm chức gì , mày nhớ không ? Tôi không muốn trả lời , nhưng buộc lòng phải đáp cho có đáp : Cháu không nghe nói. |
Vì thế Hội đồng An dân , phụ trách sự ăn ở cho những người có nhà bị tàn phá , buộc lòng phải lấy tạm nhà của những người chưa trở về để cho những người hổi cư ở tạm. |
* Từ tham khảo:
- buộc tội
- buộc trâu đâu nát rào đấy
- buộc trâu trưa nát cọc
- buộc trâu trưa nát giậu
- buổi
- buổi chiều