bỗng dưng | trt. C/g. Bỗng nhưng, khi không, tiếng chỉ việc xảy ra thình-lình, không ngờ trước được: Bỗng-dưng ai đó đặt điều cho ai (K). |
bỗng dưng | pht. Đột nhiên, không rõ nguyên cớ: bỗng dưng nhớ lại o Mọi cái không bỗng dưng mà có. |
bỗng dưng | trgt Không duyên cớ: Thế gian chẳng ít thì nhiều, bỗng dưng ai có đặt điều cho ai (cd). |
bỗng dưng | trt. Khi không: Bỗng dưng buồn bã không gian, Mây bay lũng thấp đăng màn âm u (H.Cận). |
bỗng dưng | ph. Không duyên cớ: Thế gian chẳng ít thì nhiều, Bỗng dưng ai có đặt điều cho ai (cd). |
bỗng dưng | Bất thình-lình: Bỗng dưng ai có đặt điều cho ai (K). |
Nàng lủi thủi dựa lưng vào tường ; bbỗng dưngnàng sinh ra nhớ nhà. |
Chồng một vợ một thì còn ai cấm đoán ai ! Bbỗng dưngnàng nghĩ đến Tạc , nàng cũng đã được biết cái sung sướng giữa cảnh vợ chồng yêu thương. |
Chương tự hỏi : “Nhưng về phần Thu sao bỗng dưng nàng lại có cảm tình với ta ?”. |
Chương thì luôn băn khoăn với câu nghĩ thầm : “Rõ khổ cho mình quá ! bỗng dưng con bé nó vác xác nó đến nhà mình làm gì thế không biết ?”. |
Có lẽ vì biết thế mà bỗng dưng nàng bỏ đi một cách vội vàng và kín đáo cũng nên. |
Đọc lại mấy dòng chữ Tuyết ngây ngất cả người : Anh không hiểu vì sao bỗng dưng em lại bỏ nhà em đi như thế , khiến anh lo sợ cho em , vì anh đoán chừng em trở về với thằng khốn nạn bữa nọ. |
* Từ tham khảo:
- bỗng đâu
- bỗng không
- bỗng nhiên
- bống
- bống có gan bống bớp có gan bớp
- bộng