bộng | tt. Rỗng, tầm-phổng, trống giữa ruột: Cây bộng, dưa bộng, ruột bộng // dt. Cống bằng cây dừa có nắp tự-động: Đóng bộng, tháo bộng. |
bộng | dt. 1. Hố, lỗ: đào bộng trồng cây. 2. Bọng: bộng ong. |
bộng | dt Thứ nồi đất to, hình tròn, miệng rộng: Tham bùi, đánh cả bộng (tng). |
bộng | dt Hốc to trong thân cây: Bộng cây cổ thụ. |
bộng | tt. 1. Trống rỗng: Cây bộng ruột. 2. dt. Cây bộng ruột: Bộng ở cây. 3. dt. Nồi đất lớn. |
bộng | d. Nồi đất lớn, miệng to. |
bộng | d. Hốc to: Bộng cây. |
bộng | Một thứ nồi đất to, hình tròn, miệng doãng. |
Ai đi bờ đập một mình Phất phơ chéo áo giống hình phu quân Ai đi bờ đỗ một mình Phất phơ chéo áo giống hình lang quân Ai đi bờ đỗ một mình Cha chả là xinh ! Bận áo màu đinh Quần thao cánh kiến Tay đeo bộng giếng Lại có xuyến vàng Bịt khăn màu ngại Chân lại mang giày Anh tưởng là em thục nữ đồng trinh Hay đâu em bậu lại goá chồng Trời xui đất khiến đem lòng anh thương. |
Ở giữa ruột cây có một lỗ bộng đút chân vào lọt trơn thín như hang ếch. |
* Từ tham khảo:
- bộng ruột
- bôông bênh
- bôộng
- bốp
- bốp
- bốp