bốp | trt. Tiếng nổ hoặc tiếng động khi đập mạnh: Nổ cái bốp, đánh cái bốp, lốp-bốp. |
bốp | - 1 đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt. - 2 tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào. |
bốp | Nh. Bốp-phơi. |
bốp | đgt. Nói thẳng ra mặt, không nể nang gì: bốp mấy câu làm lão ta ngượng chín mặt. |
bốp | tt. (Quần áo, cách ăn mặc) đẹp một cách chải chuốt và sang trọng: ăn mặc thật bốp vào. |
bốp | trgt Gây một tiếng mạnh: Nổ bốp; Tát bốp. |
bốp | trgt ý nói thẳng, không kiêng nể: Nói bốp vào mặt. |
bốp | trgt 1. Rất chải chuốt (thtục): ăn mặc bốp nhỉ. 2. Đẹp: Quần trắng bốp. |
bốp | dt. Tiếng nổ, tiếng kêu. |
bốp | tt. (Lái). Đẹp, xinh: Đầu chải bốp. |
bốp | tht. dt. Nht. Bốp. |
bốp | th. Tiếng nổ mạnh, đánh mạnh bằng bàn tay: Nổ bốp; Tát bốp. |
bốp | ph. Mạnh, sống sượng (thtục): Nói bốp vào mặt. |
bốp | ph. Đẹp vì ăn mặc chải chuốt (thtục): Ăn mặc bốp lắm. |
bốp | Tiếng nổ, tiếng kêu. |
Không ngờ bà đồ bốp chát ngay : Tôi không phải xin xỏ gì ải cả. |
Một người đàn ông vỗ đánh bốp vào vai ông cụ già : Bác Hai ? Vật đã tìm chủ trở về thì ta phải làm một cái gì chứ. |
Một người đàn ông vỗ tay đánh bốp : Này ? Lấy được súng về bán cho anh em đi săn kiếm thịt ăn với nhé ? Võ Tòng nhếch môi cười. |
Mỗi lần ổ gà là đầu tôi đập vào trần xe kêu lốp bốp. |
Không ngờ bà đồ bốp chát ngay : Tôi không phải xin xỏ gì ải cả. |
Vừa nói cậu Cơ vừa đùng chạy lại , giơ thẳng cánh tay tát đánh bốp vào mặt anh Dậu một cái. |
* Từ tham khảo:
- bốp chách
- bốp chát
- bốp chộp
- bốp phơi
- bốp-tên
- bốp xốp