bỗng không | trt. Thinh không, việc tự-nhiên xảy ra: Đang ngồi chơi, bỗng không hắn ngã ra bất-tỉnh. |
bỗng không | pht. Bỗng nhiên, không có nguyên cớ:làm gì người ta lại bỗng không nói oan cho mày. |
bỗng không | trgt Không ngờ: Bỗng không mà hoá ra người vị vong (CgO). |
bỗng không | trt. Nht. Bỗng dưng: Bỗng dưng mà hoá ra người vị vong (N.gia.Thiều). |
bỗng không | ph. Không ngờ, chợt đến: Bỗng không mà hoá ra người vị mong (CgO). |
bỗng không | Cũng như "bỗng dưng": Bỗng không mà hoá ra người vị-vong (C-o). |
bỗng không đem thân đi đày đoạ gió mưa sống chết lúc nào không biết. |
bỗng không ai dám đánh thùng Bậu không , ai dám giở mùng chui vô. |
bỗng không biết từ đâu đưa tới tiếng trẻ con khóc oe oe giống tiếng mèo gào vang động cả trời khuya. |
Chứ bỗng không , ai có động rồ mà chuốc đàn chó vừa mới mở mắt? Thế còn bốn con chó con thế nàỏ Nghị Quế lẩm bẩm gật đầu : Đẹp cả ! Bốn con bốn kiểu : một con huyền đề , một con lốt hổ , một con đen tuyền , một con tứ túc mai hoá. |
Cô bỗng không nói được lời nào. |
"Hôm ấy , chiếc P51 của một thành viên khi đang biểu diễn bay ngửa nhanh như tia chớp định vẽ một hình vòng cung bbỗng khôngngóc đầu lên được và chúi đầu xuống đất. |
* Từ tham khảo:
- bỗng nhiên
- bống
- bống có gan bống bớp có gan bớp
- bộng
- bộng ruột
- bôông bênh