bỗng nhiên | trt. Thốt-nhiên, tiếng chỉ sự-việc xảy ra cách tự-nhiên, không hiểu tại sao: Đang chạy ngon trớn, bỗng-nhiên tắt máy. |
bỗng nhiên | pht. Đột nhiên, không lường trước, không ngờ tới: Bỗng nhiên trời đổ mưa. |
bỗng nhiên | trgt Không lường trước được: Đương nắng, bỗng nhiên trời mưa. |
bỗng nhiên | trt. Nht. Bỗng dưng. |
bỗng nhiên | ph. Tự nhiên, không lường trước được: Bỗng nhiên trời mưa. |
bỗng nhiênnàng nghĩ đến lúc già , đầu tóc đốm bạc , " chân yếu tay mềm " cũng như mẹ nàng bây giờ. |
bỗng nhiênTrác buồn rầu nghĩ đến Tạc. |
bỗng nhiên , nàng như tự khép tội mình , tin rằng từ trước tới nay sở dĩ bị cô hành hạ là tại mình vụng về không biết cách cư xử , chiều chuộng. |
bỗng nhiên nàng vơ vẩn nghĩ đến Tạc. |
Đan ở một nơi tồi tàn chật hẹp như thế này với một người vợ quê mùa cục mịch bỗng nhiên được làm quen với những bậc ‘tiên nga’ ở chốn lầu son gác tía thì thử hỏi có mấy ai không mê muội , không trở nên bội bạc với gia đình vợ con. |
bỗng nhiên một con cú từ đâu bay đến đậu trên nóc nhà , hú lên từng tràng. |
* Từ tham khảo:
- bống
- bống có gan bống bớp có gan bớp
- bộng
- bộng ruột
- bôông bênh
- bôộng