bỗng chốc | (chúc) trt. Phút-chốc, tiếng chỉ việc xảy ra liền sau một việc trước hoặc cùng lúc: Đang ăn, bỗng-chốc nghe nổ một tiếng to. |
bỗng chốc | pht. Chỉ trong chốc lát: không thể bỗng chốc giải quyết được mọi việc. |
bỗng chốc | trgt Chợt xảy ra: Đương nằm bỗng chốc nhớ ra một việc. |
bỗng chốc | trt. Nht. Bỗng. trt. |
bỗng chốc | ph. Đột nhiên xảy ra. |
bỗng chốc | Chợt một lúc: Quyển sách ở đây, bỗng-chốc biến đi đâu mất. |
Một lần , Loan đã bị đẩy vào cuộc đời đó thì càng ngày càng đi sâu không thể bỗng chốc quay về được. |
Không những thế , đối với pháp luật em cũng không sao bỗng chốc bỏ chồng em được. |
Chàng cảm động thấy những bạn nghèo của chàng đương bàn về một việc rất quan trọng mà bỗng chốc đã quên hết , đắm đuối ngồi nghe một cái đĩa hát chỉ đáng vứt đi. |
Ở đây mặt trời mỗi sáng phải khó nhọc lắm mới vượt qua được Hòn Lớn , nên sau khoảnh khắc tinh sương ngắn ngủi , khí hậu bỗng chốc trở nên oi ả. |
bỗng chốc một tiếng ầm dữ dội phát ra , đất đá , nhà cửa , người vật đều chỉm nghỉm , nước tung tóe mù trời. |
Thắp hương xong ông thày cúng quay sang hỏi tôi : Chắc là cô đã nghe người ta kháo nhau về mẹ con cái bà cờ bạc mà bỗng chốc trở thành mệnh phụ phu nhân rồi hử? Dạ cháu chưa nghe chuyện nhưng quả là nhà cháu có chuyện phân vân vì chưa biết giải quyết thế nào. |
* Từ tham khảo:
- bỗng dưng
- bỗng đâu
- bỗng không
- bỗng nhiên
- bống
- bống có gan bống bớp có gan bớp