bông bông | dt. Cây trồng làm cảnh, cành có lông trắng như bông, lá to hình thuẫn dài mặt dưới có lông trắng, gốc lá có tuyến trắng, hoa trắng đều, dùng làm thuốc chữa hen (lá), chữa bệnh hủi, giang mai (vỏ rễ) nhuộm màu vàng (nhựa mủ), làm giấy (vỏ thân), chế thuốc súng (than gỗ). |
Cái cò cái diệc cái nông Ăn ở cùng đồng nói chuyện dăng ca Người ấy mà về tay ta Trồng bbông bôngtốt , trồng cà cà sai Người ấy mà về tay ai Trồng bông bông xấu trồng khoai khoai mò Cấy lúa lúa chả tốt cho Gieo ba đấu mạ con bò lại ăn Cấy lúa lúa lại ra năn Cái trộm cắt mất còn ăn nỗi gì ? Cái cò , cái vạc , cái nông Ba cái cùng béo , vặt lông cái nào ? Vặt lông cái vạc cho tao Hành , răm , nước mắm , bỏ vào mà thuôn. |
* Từ tham khảo:
- bông bụp
- bông cải
- bông cải xào
- bông cỏ
- bông cỏ
- bông-dua