bịn | đt. Nắm để nương theo: Bịn be thuyền // Bợ cho đừng rơi đổ: Bịn cái thúng. |
bịn | dt. ốp, cốn, những vật dài được phong lại, bó lại: Bịn nhang, bịn tre. |
bịn | đgt. 1. Vịn, bám chắc vào: không bịn được vô chỗ mô. 2. Bịt, giữ chặt để khỏi rơi, đổ ra: bịn chặt lỗ rò. 3. Bợ đỡ, xu nịnh: bịn đít quan thầy. |
bịn | đgt Buộc vào: Bịn tre và nứa thành bè để chở đi. |
bịn | đt. Buộc chặc. |
bịn | d. Bó gỗ, tre hoặc nứa: Bè sáu mươi bịn. |
bịn | Buộc vào: Buộc bịn. |
Thưa thầy… Huệ muốn nói điều gì quan trọng lắm , có thể là lòng biết ơn gia đình ông giáo , có thể là nỗi bịn rịn phải xa một nơi chốn thân mến , yêu dấu Huệ đã từng sống hai năm qua. |
Hai chị em bịn rịn , nhưng cũng nghĩ cuộc chia tay đến đúng lúc !. |
Vì thế cả hai đều thấy bịn rịn im lặng , cái tình thương yêu nhau chứa chất ở mỗi người lúc nào cũng chỉ chực có cớ gì đấy để được bộc lộ. |
Tao biết bả không chịu nổi phút bịn rịn lúc chia tay đấy thôi ! " Tía nuôi tôi cười cười vỗ vào lưng tôi , thân mật nói bằng giọng đầm ấm xiết bao... Thầy giáo Bảy và ông ủy viên quân sự thay mặt huyện ủy đã bước ra nói mấy lời kết thúc và trân trọng cám ơn đồng bào. |
Có một chút gì như tiếc nuối , đượm chút man mác , xót xa… Nhưng rồi , tôi tự nhủ : “Mình đã quyết định đúng !” Tôi nói to lên , cố át đi những bịn rịn : Hôm nào rảnh , hai đứa mình sang trường Trưng Vương chơi đi , Nghĩa !. |
Ngày chia tay thật bịn rịn , nhóm bốn bạn du học sinh nói khi nào hết dịch sẽ ghé nhà Nhiên rồi rủ nhau đi chơi một ngày , thưởng thức món ngon Sài Gòn “cho đã”. |
* Từ tham khảo:
- bịn rịn
- binh
- binh
- binh bị
- binh bích
- binh biến