bin | dt. Pin chống đỡ nóc lò. |
bin | dt. Pin: mua cặp bin đèn. |
Người đi tháp tùng được chỉ đạo ngồi lên ca bin cạnh lái xe. |
Anh Tám nói : Thôi , cho chú về Linh Quỳnh thăm nhà , mai qua , nghe ! Chú Đạt bảo vệ hớn hở xốc lại dây đai khẩu cac bin nói : Cháu đi ! Nói xong , chú rảo bước như chạy. |
Bà con xông lên. Thằng Xăm , người Khơ Me lai , lúc bấy giờ là đồn trưởng , xách súng cạc bin chạy ra |
Mẹ nói với tên Xăm câu gì , anh Tám ở xa nên không nghe được , nhưng anh thấy mũi súng cạc bin của tên Xăm cứ run lên. |
Như vậy sẽ có thêm một cây cạc bin. |
Đạt nó bắn cạc bin khá lắm ! Ba Rèn nói sẽ cho người qua Linh Quỳnh ngay. |
* Từ tham khảo:
- bin-đinh
- bín
- bịn
- bịn rịn
- binh
- binh