bím | đt. Bám, níu chặt: Con bím mẹ. |
bím | dt. Bín, đuôi sam, chùm tóc dài gióc tréo-trả thả dài theo lưng. |
bím | dt. Tóc kết dài và thường buông thõng sau lưng hoặc hai bên vai: Cô bé có hai bím tóc. |
bím | dt. Ví: bím đựng tiền. |
bím | dt. Bướu. |
bím | đgt. Bám vào: Con bím áo mẹ. |
bím | đgt. Mím, ngậm chặt hai môi: bím môi. |
bím | dt Túi bằng da có quai xách, nhiều phụ nữ thường dùng để đựng tiền và những thứ lặt vặt: Trong bím của bà ấy bao giờ cũng có gương và sáp đánh môi. |
bím | dt Mớ tóc tết lại và buông thõng xuống quá vai: Cô bé buộc ở đầu bím tóc một cái nơ màu hồng. |
bím | đgt Bíu vào; Bám chặt vào: Bím lấy cành cây. |
bím | dt. Níu lấy: Đứa nhỏ cứ bím lấy mẹ nó. |
bím | dt. Chuôi tóc, thường chỉ đuôi sam của đầu tóc người Tàu về đời Thanh. |
bím | d. Túi bằng da, có quai xách, phụ nữ dùng để đựng tiền hoặc gương lược phấn sáp. |
bím | d. Tóc tết lại để thõng xuống. |
bím | đg. Bám xoắn lấy: Bím dây leo đá. |
bím | Bíu lấy: Thằng bé này cứ bím lấy mẹ nó. Bím lấy cành cây cho khỏi ngã. |
bím | Đuôi sam của người Tàu về đời nhà Thanh. |
Bọn học trò quỷ quái lợi dụng ngay tin đồn ấy để doạ Hồng và Nga , bịa đặt ra rằng có khi đào được cả bím tóc của người Tàu. |
Mở ra xem hai cô tái mặt và thét vang nhà , vì trong gói có một cái bím tóc và một bức thư : " Chúng tôi lại vừa đào được một cái bím nữa , xin biếu hai cô dùng làm độn tóc ". |
Và đột nhiên tôi bỗng nhớ tới gương mặt bầu bĩnh của em bé gái có hai bím tóc tết trái đào :. |
bím tóc hất hất. |
Nốt nhạc nhí nhảnh hồn nhiên gợi cho ta một điều gì trong sáng , yêu yêu… Hình như đôi gót nhỏ , bím tóc xinh xinh. |
Con Như cười , chừng đó cho ba chải đầu , thắt bím cho con mệt luôn. |
* Từ tham khảo:
- bin
- bin
- bin-đinh
- bín
- bịn
- bịn rịn