bèo tấm | dt. Cây mọc nhiều ở ao, hồ, đầm hoặc được gây trồng để nuôi lợn, nổi trên mặt nước, thường nhóm họp 2-3 cây một, mỗi cây chỉ gồm một phiến mỏng màu lục hình bầu dục, mang một rễ. |
bèo tấm | dt (thực) Thứ bèo lá rất nhỏ, mọc thành từng đám lấm tấm trên mặt nước: Vớt bèo tấm về nấu cám cho lợn. |
bèo tấm | d. Thứ bèo lá rất nhỏ, mọc thành từng đám lấm tấm trên mặt nước. |
Bà cầm trong tay từng nắm rau con , vảy mạnh cho sạch những cánh bèo tấm , rồi cẩn thận ngắt lá sâu , lá úa ; vạch từng khe , từng cuống tìm sâu. |
Anh tỉ cái phận anh Chẳng thà ở lều tranh Như thầy Tăng thầy Lộ Cũng không ham mộ Như Vương Khải Thạch Sùng Đạo người giữ vẹn bần cùng sá bao ? Anh tiếc ao cá nước trong Để cho bèo tấm , bèo ong dạt vào Anh tiếc cái thuyền thúng mà chở đò ngang Để cho thuyền ván nghênh ngang giữa dòng. |
Bây giờ mỗi khi thấy trời trở gió , không gian bàng bạc một màu chì ; mỗi khi thấy lá rụng ở các công viên những người đau ngực , bay lào xào trên mặt đất hanh hoa ; mỗi khi thấy lá tre rụng vèo xuống các ao hồ nằm êm trong những lớp bèo ong bèo tấm , có ai biết rằng tôi nhớ lại những gì không ? Cứ vào đầu tháng tám , trời Bắc Việt buồn se sắt , đẹp não nùng , sáng sáng thức dậy từ lúc còn tối đen , cầm cái áo maga mẹ lấy ở trong rưng ra mặc cho mình , húp bát cháo đậu kho và ăn ba nắm xôi lạc do mẹ mua cho rồi đút hai ba đồng xu đồng kêu sủng soẻng trong túi áo đi qua dẫy Nhà Thờ , thẳng một lèo đến dốc Hàng Kèn , có ai biết rằng tôi đã trông thấy những gì và nghĩ những gì không ? Lúc ấy , trời đã sáng thu. |
Bánh đúc mềm nhưng giòn , ăn với nham chay , dẻo cứ quẹo đi , tạo một phong vị đặc biệt ; người ăn cảm giác lòng mình lâng lâng , nhẹ nhõm , như đương ở một chỗ phồn hoa ầm ĩ vào một chốn đình chùa thanh vắng có bể nước mưa , liếp tre và ao ở đằng sau , êm lặng đến nỗi thấy cả tiếng cá đớp bọt nước ở dưới đám bèo ong bèo tấm. |
Các bà nội trợ thích rau có dính bèo tấm vì non và ăn ngon hơn. |
Để rửa hết bèo tấm mất rất nhiều thời gian và tốn nước mà nước máy nội thành thời đó đâu có dư dả nhưng vốn quen với lối ăn uống "tiểu tư sản" nên họ cũng chẳng ngại. |
* Từ tham khảo:
- bèo tấm tía
- bèo tây
- bèo tía
- bèo trẹt
- bèo ván
- bẻo