báo giá | dt. Giấy thông báo về giá cả và điều kiện thanh toán về mặt hàng nào đó mà bên bán chuyển cho bên mua. |
Khi chủ đầu tư phê duyệt có yêu cầu Ban quản lý dự án , "chi phí xây dựng trạm biến áp phục vụ thi công là tạm tính theo hồ sơ trình , có tham khảo một số bbáo giácủa một số nhà cung cấp. |
Tỏ ra ưng một lô đất rộng 400m2 và được bbáo giá10 triệu đồng/m2 , chúng tôi thắc mắc giá này căn cứ vào đâu thì L.A nói gần đây đã có khách từ Hà Nội vào trả giá 9 triệu đồng/m2 nhưng chủ nhà nhất định không bán , phải trả cao hơn mới chịu. |
Nhiều đơn hàng của một số công ty phải bbáo giálại , thậm chí hoãn vì không đủ lượng. |
Rét đậm , rét hại , không lo thiếu thịt dịp Tết Nguyên đán , dự bbáo giáheo Tết khó tăng mạnh Hiện , các tỉnh phía Bắc đang bước vào giai đoạn rét đậm , rét hại. |
Giá bán lẻ các vùng khác nhau Thông tư 08 quy định , các thương nhân sản xuất nhập khẩu sữa phải đăng ký giá bán lẻ khuyến nghị và thông bbáo giánày đến toàn bộ hệ thống phân phối của mình. |
Trong năm 2018 , dự bbáo giáthuê của cả văn phòng hạng A và hạng B sẽ tiếp tục tăng , đặc biệt ở hạng A khi không có nguồn cung mới. |
* Từ tham khảo:
- báo giới
- báo hại
- báo hỉ
- báo hiếu
- báo hiệu
- báo hoa mai