báo hiệu | dt. Cám ơn người và nguyện ra sức đáp đền. |
báo hiệu | bt. Ra dấu, tỏ cho biết cách gián-tiếp: Trưởng-ga giơ đèn lên báo hiệu; Việc thất-bại ấy đã báo hiệu ngày tàn của hắn; Tiếng chuông báo hiệu, đèn báo hiệu. |
báo hiệu | - đgt. 1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng: bắn một phát súng báo hiệu vỗ tay báo hiệu. 2. Báo cho biết điều gì xảy ra bằng dấu hiệu tự nhiên: Ráng mỡ gà báo hiệu sắp có bão Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến. |
báo hiệu | đgt. 1. Báo cho biết bằng tín hiệu, dấu hiệu riêng: bắn một phát súng báo hiệu o vỗ tay báo hiệu. 2. Báo cho biết điều gì xẩy ra bằng dấu hiệu tự nhiên: Ráng mỡ gà báo hiệu sắp có bão o Chim én bay về báo hiệu mùa xuân đến. |
báo hiệu | đgt (H. báo: cho biết; hiệu: dấu hiệu) 1. Dùng dấu hiệu để cho biết một điều gì: Phất cờ báo hiệu. 2. Tỏ cho biết trước một điều gì: Cách mạng tháng Mười Nga báo hiệu bình minh của thời đại mới (VNgGiáp). |
báo hiệu | dt. Ra dấu cho hay. |
báo hiệu | đg. Ra dấu để tin cho biết. |
Rồi tàu đi , đèn báo hiệu từ từ xa dần. |
Anh chưa biết mặt mũi đứa con trai bất đăc dĩ của anh , đứa con trai sinh ra thì người mẹ chết vì sản hậu , báo hiệu đà xuống dốc của gia đình ông Tư Thới. |
Cảm giác bứt rứt nhớp nháp giúp An nhớ lại cái đêm hôm ấy , đêm tang tóc , đêm đầu tiên An hãi hùng khám phá máu kinh nguyệt rịn thành dòng từ trên cơ thể mình , báo hiệu những ngày trưởng thành đầy âu lo và xao động. |
Nếu anh là cánh đồng khô nẻ thì co là cơn giông , một cơn giông báo hiệu sự dịu mát rồi tan đi , sự khô héo càng tăng lên gấp bội. |
Lúc nào cũng chạnh nghĩ về quê hương , đó là báo hiệu của tuổi già... Không phải vì có dôi chim cánh cụt mà con panh goanh không đi xa được đâu. |
Người ta bảo rằng đó là vũ điệu báo hiệu cua loài ong. |
* Từ tham khảo:
- báo hoa mai
- báo liếp
- báo lửa
- báo mộng
- báo ngáo
- báo oán