báo giới | dt. Làng báo, hàng-ngũ những người viết báo, làm báo: Là người trong báo-giới, tôi có phận-sự phải nói lên sự thật. |
báo giới | đt. Giới báo chí, những người làm nghề báo chí: Báo giới có vai trò quan trọng trong việc hướng dẫn dư luận xã hội. |
báo giới | dt (H. báo: tờ báo; giới: hạng, loại) Nói chung những người làm báo: Tin ấy làm cho báo giới xôn xao. |
báo giới | dt. Giới báo-chí. |
báo giới | d. Từ chỉ những người viết báo nói chung. |
báo giới | Gồm các nhà báo. |
Ông huyện đỏ mặt nói : Anh muốn gây sự với quan trường đấy phỏng? Thưa không , ấy là ngài muốn gây sự với báo giới. |
Tú Anh bảo Long : Ông thử xem báo giới Nam kỳ đã có tin tức gì về việc ấy chưả "MỘT NGHĨA CỬ HIẾM CÓ Nhà triệu phú Tạ Đình Hách Ở Bắc Kỳ phát chẩn cho bần dân. |
Thống đốc bang Nam Carolina Henry McMaster phát biểu trước bbáo giớirằng , dường như tàu của Amtrak đã đi nhầm đường ray , và rằng tàu chở hàng khi đó đang ở đúng làn đường ray của mình. |
Ông từng chia sẻ với bbáo giới: Người dân nơi đây lúc ấy cũng nghèo lắm. |
Theo bbáo giớiPháp , PSG đã phải cạnh tranh gay gắt với M.U và Tottenham để có được Diarra. |
Ở buổi ra mắt bbáo giớitrong ngày cưới , cô diện mẫu váy vừa thướt tha vừa lộng lẫy đến từ thương hiệu Anh Quốc Jenny Packham. |
* Từ tham khảo:
- báo hại
- báo hỉ
- báo hiếu
- báo hiệu
- báo hoa mai
- báo liếp