báo động | bt. Báo tin biến-động, cho hay việc nguy-cấp sắp đến: Việc đã nguy, nên báo-động cho các cấp hay; Còi báo-động, tin báo-động. |
báo động | - đgt. (H. báo: cho biết; động: không yên) Báo cho biết tình hình nguy ngập: Có những tiếng súng báo động tầu bay (NgTuân). // tt. Đáng lo ngại, đáng quan tâm: Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người (VNgGiáp). |
báo động | I. đgt. 1. Loan báo cho mọi người biết bằng hiệu lệnh (trống, kẻng, tù và...) nguy hiểm sắp xảy ra để kịp thời ứng phó: báo động có máy bay địch. 2. Đưa bộ đội vào trạng thái sẵn sàng chiến đấu hoặc sẵn sàng thực hiện những nhiệm vụ khẩn cấp khác như di chuyển, chống thiên tai v.v... bằng cách ra hiệu lệnh, khẩu lệnh hay thông báo. II. tt. Nguy cấp, trầm trọng: sức khoẻ xuống đến mức báo động. |
báo động | đgt (H. báo: cho biết; động: không yên) Báo cho biết tình hình nguy ngập: Có những tiếng súng báo động tầu bay (NgTuân). tt Đáng lo ngại, đáng quan tâm: Suy thoái về đạo đức đến mức báo động ở một số người (VNgGiáp). |
báo động | đg. Báo tin bằng còi hiệu hay chiêng, trống... để mọi người biết có sự biến. |
Đêm nào cũng có mõ báo động vì có người trốn đi. |
Đêm bình an không còn , nhà nào cũng thao thức , phập phồng chờ đợi tiếng mõ báo động và những lời la làng kêu cứu. |
Đêm lại trăn trở , trẻ con khóc thét giữa những hồi mõ báo động hối hả. |
báo động rồi đấy. |
Các trở ngại không biết từ đâu ùn ùn kéo đến phá quấy ông : đằng này kêu thiếu lương , đằng kia báo động lương sắp cạn. |
Toán thuộc hạ cắm mốc ở Thủ Thiện chỉ là cái chuông báo động , chẳng bỏ bèn gì nếu Nhạc thay lòng , xé thỏa ước đêm rằm , sai Huệ thúc quân sâu xuống phía Tuy Viễn. |
* Từ tham khảo:
- báo đức thù công
- báo gấm
- báo giá
- báo giới
- báo hại
- báo hỉ