báo công | đgt. Tự báo cáo thành tích, công trạng: hội nghị báo công. |
báo công | đgt (H. báo: cho biết; công: thành tích) Báo cáo thành tích trong công tác: Bình công, báo công cũng là cách rất tốt để lựa chọn những người tốt (HCM). |
Mình không ham chuộng một lời khen ngợi của thủ trưởng cấp trên , không màng lợi lộc gì hay 1 giấy báo công về gia đình. |
Nhưng dân ở Ả Rập không có giấy tờ nên dân Do Thái gặp thì báo công an , dân Ả Rập cũng không dám nhận mình vì sợ bị liên lụy. |
Sau đó , ông lên Hà Nội làm báo công dân , báo Cứu quốc Thủ đô , công tác văn nghệ liên khu III và tham gia đại hội thành lập Hội văn nghệ Việt Nam tại Việt Bắc. |
Hay là em đi báo công an nhé ! Sợ hắn làm dữ ! Không được ! Dung gần như quát lên Chị cấm đó. |
Mùi lửa là tập thơ thứ sáu , sau các tập Nốt trầm , Và giọt thời gian , Thơ chơi , Ngẫu hứng thơ , Một mình của Trung tướng , nhà văn Hữu Ước , nguyên Tổng Biên tập báo An ninh thế giới , Tổng Biên tập báo công an Nhân dân (CAND) , một nhà báo có nhiều đóng góp , nhà hoạt động nghệ thuật mà tài năng được thể hiện trên nhiều lĩnh vực : hội họa , âm nhạc , văn học. |
Đại loại ngày xưa có người làm ở nước ngoài về thì cả xóm mừng , nay có người về mà giấu giếm là cả xóm báo công an. |
* Từ tham khảo:
- báo cừu
- báo danh
- báo đáp
- báo đền
- báo động
- báo đức thù công