bánh vẽ | dt. Bánh vẽ trong giấy, ăn không được // Lời hứa suông: Bị cho ăn bánh vẽ. |
bánh vẽ | dt. Cái có vẻ tốt đẹp, hấp dẫn bề ngoài, nhưng không có thật, đưa ra để lừa bịp, ví như hình chiếc bánh được vẽ trên giấy trông đẹp và ngon, nhưng không ăn được: Công danh bánh vẽ, sang giàu chiêm bao (cd.). |
bánh vẽ | dt Việc giả dối lừa bịp người khờ khạo: Công danh bánh vẽ, sang giàu chiêm bao (tng). |
bánh vẽ | d. Sự việc giả dối để lừa bịp, cám dỗ những người khờ khạo. |
Dự án babánh vẽdược Vinshin quảng bá khi đó gồm : Luyện cán thép , đóng mới , sửa chữa tàu biển , sản xuất nhiệt điện và lọc hóa dầu kết hợp phát triển đô thị , được tỉnh Quảng Ninh coi là khu vực có vai trò quan trọng trong giao thương giữa Việt Nam Trung Quốc. |
Tuy nhiên , khách hàng cũng cần lưu ý những gì để tránh babánh vẽo chủ đầu tư đưa ra. |
Với babánh vẽà khu căn hộ nghỉ dưỡng cao cấp độc đáo mang tiện ích đẳng cấp của khu resort với 356 căn hộ , các tiện ích độc đáo như bể bơi , sân vườn trên tầng thượng , café The Rooftop. |
Hiện nay ngay giữa trung tâm thành phố , khu đất vàng gồm : 84 Hùng Vương , 3 mặt tiền đường , với chiếc babánh vẽhu phức hợp Viễn Đông Meridian Tower 48 tầng , vốn dự kiến 180 triệu USD , vẫn bị bỏ hoang phế suốt 6 năm nay. |
Với mức lợi nhuận này , nhiều nhà đầu tư khuyến cáo người có ý định đầu tư vào các dự án này cần cẩn trọng kẻo sẽ ăn babánh vẽ |
Đối tượng Nguyễn Hữu Tiến và babánh vẽo Tiến đưa ra thu hút nhà đầu tư. |
* Từ tham khảo:
- bánh vít
- bánh vo
- bánh vòng
- bánh xe lịch sử
- bánh xèo
- bánh xèo