bản ngữ | dt. Ngôn ngữ mẹ đẻ, ngôn ngữ vốn có của một dân tộc: cảm nhận của người bản ngữ. |
bản ngữ | dt (H. bản: vốn; ngữ: lời nói) Ngôn ngữ sẵn có của một dân tộc: Coi trọng bản ngữ của đồng bào thiểu số. |
Vượt 300 thí sinh tham dự vòng chung kết quốc gia , thí sinh Trần Việt Hoàng , đến từ trường tiểu học Võ Thị Sáu , tỉnh Bắc Giang đã xuất sắc giành giải Nhất với tổng điểm đạt 83 ,7/85 điểm sau 4 phần thi nghe nói đọc viết cùng các giáo viên bbản ngữ. |
Cũng vì thói quen chăm học mà Mignolet có thể nói tốt 4 ngoại ngữ (Đức , Hà Lan , Anh và Pháp) ngoài tiếng bbản ngữFlemish. |
Chương trình được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh , do giáo viên bbản ngữcó trình độ và kinh nghiệm theo tiêu chuẩn của CIE giảng dạy. |
Giảng viên đi chấm thi lại là người bbản ngữnên đương nhiên họ không hiểu rõ từ mà học viên nói. |
Ngoài sự tham gia giảng dạy của các giáo viên Việt Nam tốt nghiệp đại học chuyên ngữ , có nhiều năm kinh nghiệm giảng dạy và các cíao viên nhạc là giảng viên chuyên nghiệp , đang giảng dạy tại các trường văn hóa nghệ thuật , chương trình còn có sự tham gia giảng dạy của các giáo viên nước ngoài là người bbản ngữ, có chứng chỉ dạy tiếng Anh quốc tế. |
Những sinh viên muốn đầu quân vào các công ty đa quốc gia , việc tiếp xúc với thầy cô người bbản ngữtừ những năm học đại học giúp các bạn làm quen với cách làm việc. |
* Từ tham khảo:
- bản nhạc
- bản nháp
- bản phác thảo
- bản quán
- bản quốc
- bản quyền