bản nhạc | dt. X. Bài nhạc. |
bản nhạc | dt. 1. Bản ghi bài hát hoặc bài đàn bằng kí hiệu âm nhạc. 2. Bài hát được thể hiện bằng âm nhạc: nghe bản nhạc buồn. |
bản nhạc | dt Bản ghi tác phẩm của một nhạc sĩ bằng kí hiệu âm nhạc: Bản nhạc đó đã trở thành quốc thiều. |
bản nhạc | d. 1. Giấy có chép hay in bài nhạc. 2. Bài nhạc. |
Có một bản nhạc vào lúc 11 giờ trưa đánh thức nỗi sợ hãi của tôi... Cái bản nhạc đó nổi lên , tôi đang ở đâu cũng nhanh chân chạy về nhà , rửa sạch chân tay và ngồi lên giường chờ mẹ. |
Trả thù đi trả thù đi trả thù đi trả thù đi trả thù đi... một bản nhạc trầm bổng đưa tôi vào cõi thù hận. |
Có một bản nhạc vào lúc 11 giờ trưa đánh thức nỗi sợ hãi của tôi... Cái bản nhạc đó nổi lên , tôi đang ở đâu cũng nhanh chân chạy về nhà , rửa sạch chân tay và ngồi lên giường chờ mẹ. |
Rồi Hà Nội , gia đình , đường Nguyễn Ái Quốc và phố Nguyễn Du... Bao nhiêu điều hứa hẹn còn bỏ dở , bản nhạc dừng lại ở âm da diết nhất... N. |
Paven khi nghe bản nhạc này "Ơ này ! Quả táo" rạo rực đến nhảy lên mà khiêu vũ. |
Sáng em mở cửa phòng , thấy cành cây ướt đầm sương khuya , em lại nhớ một bản nhạc và em hát. |
* Từ tham khảo:
- bản nháp
- bản phác thảo
- bản quán
- bản quốc
- bản quyền
- bản sao