bản nháp | dt. Bản viết lần đầu có bôi xoá, sửa-chữa. |
bản nháp | dt. Bản viết sơ, chưa hoàn chỉnh, còn phải được tiếp tục sửa chữa hoặc chuyển sang để thành bản chính thức: Thầy giáo chữa và chấm điểm ngay trên bản nháp o Hết giờ rồi mà chép chưa xong, nó liền nộp cả bản nháp. |
bản nháp | dt Bản phác ra lần đầu còn cần sửa chữa: Bản nháp tác phẩm ấy đã được tác giả sửa chữa nhiều lần. |
bản nháp | dt. Bản viết lần đầu còn lộn-xộn chưa sạch-sẽ. |
bản nháp | d. Cg. Bản ráp. Bản phác ra lần đầu tiên còn cần phải sửa chữa. |
Em hãy đem bài đó ra đây đọc lại cho anh nghe được không ? Liên đưa mắt nhìn Văn rồi hỏi chồng : Lấy bản nháp được không mình ? Không , lấy tờ báo hay hơn. |
Không có ! Thật là lạ ! Bấy giờ , Văn mới chịu giải thích rõ rệt : Chẳng có gì là lạ hết ! Hôm ấy chỉ vì chị ấy thương anh nên lấy bản nháp ra đọc mà nói dối anh rằng bài của anh được đăng trên báo. |
Về già Xuân Diệu còn giữ được bản nháp những bài thơ đầu tiên , xoá dập rất ghê. |
Nguyễn Thị Hồng đã đưa cho phía công ty anh Hưng bbản nhápHợp đồng đầu ra đề ngày 27/9/2012 giữa Công ty Khoáng sản và Công ty Vulcan , tài khoản mở tại một ngân hàng có trụ sở tại Liên bang Nga do ông Alexander Lazazenko làm đại diện , và bản nháp Tín dụng thư của ngân hàng này bảo lãnh hơn 20 triệu USD. |
Ông này khẳng định bbản nhápTín dụng thư của ngân hàng và một số giấy tờ khác do Hồng cung cấp là giả mạo. |
>> Cánh diều chỉ là bbản nhápcủa LHP quốc giả |
* Từ tham khảo:
- bản phác thảo
- bản quán
- bản quốc
- bản quyền
- bản sao
- bản sao dự phòng