bản ngã | dt. (triết): Một trong ba động-lực chi-phối hành-vi, tình-cảm, ý-tưởng con người do giáo-dục và hoàn cảnh tạo ra (lemoi)). |
bản ngã | - dt. (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá, lợi lộc nhất thì (ĐgThMai). |
bản ngã | dt. Cái làm nên tính cách riêng của từng người; cái tôi. |
bản ngã | dt (H. bản: của mình; ngã: ta) Cái làm nên tính cách riêng biệt của mỗi người: Họ hi sinh bản ngã để chuốc lấy những danh giá, lợi lộc nhất thì (ĐgThMai). |
bản ngã | dt. Cái tôi, tư-cách riêng của mỗi người tự ý-thức cái hiện-có, cái duy-nhất, cái thực-thể của mình: ý-thức về cái tôi không phải là một trực-giác trực-tiếp mà là kết quả của một sự sống bên trong mình lần hồi tạo nên. |
bản ngã | d. Cái tôi, cái ta, tất cả cái gì thuộc về tâm lý cấu tạo nên phẩm cách của cá nhân. |
Có thể nói Huệ lấy thêm được một sinh lực mới , tìm thấy khoảng rộng cần thiết để bộc lộ thêm cá tính , xác lập bản ngã. |
Nó cũng cho thấy sự trưởng thành to lớn đối với bbản ngãtrước đó của Oh Gong. |
Làm hòa với quá khứ là một bước quan trọng để Sun Mi có thể hướng tới sự yêu thương và chấp nhận tất cả các bbản ngãcủa bản thân mình kể cả việc mình là Tam Tạng. |
Do đó , khi ngồi trên ghế giám khảo , tôi nhìn nhận tác phẩm và cách thể hiện tác phẩm của các thí sinh dưới góc độ các bạn làm mới tác phẩm được bao nhiêu phần trăm và các bạn trung thành được với cái bbản ngãcủa tác giả , tác phẩm được bao nhiêu phần trăm , dựa trên cái thế cân bằng đó và dựa trên sự nhạy cảm về âm nhạc của cá nhân tôi. |
16 tiếng sau , trang Twitter lại đăng thêm đoạn tweet nói hộ tấm lòng của CĐV Atletico : Tôi yêu các bạn vì bbản ngã, chứ không phải chỉ vì chiến thắng và danh hiệu. |
Không dừng lại ở việc khắc họa không gian bên trong chiếc điện thoại , The Emoji Movie còn là hành trình đi tìm bbản ngãcủa Gene. |
* Từ tham khảo:
- bản ngữ
- bản nhạc
- bản nháp
- bản phác thảo
- bản quán
- bản quốc