bản kẽm | dt. Miếng kẽm được chụp ảnh vào để in sau khi được hoá-chất ăn mòn để lộ nét hình hoặc nét chữ lên. |
bản kẽm | dt. Khuôn in ti-pô dùng để in phục chế những hình minh hoạ, chế tạo bằng phương pháp thủ công, quang cơ hoặc điện cơ. |
bản kẽm | dt Tấm kẽm có hình nổi để in: Bản kẽm những hình vẽ minh hoạ. |
bản kẽm | dt. Tấm kẽm có khắc chụp hình trên để in. |
bản kẽm | d. Tấm kẽm có hình nổi để in. |
Đồng hồ cũng vậy , như chiếc đồng hồ tôi đang đeo được đặt làm riêng cho tôi , phía trên là ngày sinh của tôi và vợ , con mình , phía đưới là tên tôi , in bằng bbản kẽmriêng rất tinh xảo. |
* Từ tham khảo:
- bản khắc
- bản làng
- bản lề
- bản liệt in
- bản lĩnh
- bản lồng