bản lĩnh | dt. Tài năng, mưu-lược, sự tráo-trở đúng lúc đúng việc: Người có bản-lĩnh; bản-lĩnh cao-cường. |
bản lĩnh | dt. Khả năng và ý chí kiên định trước mọi hoàn cảnh: người có bản lĩnh o rèn luyện bản lĩnh chiến đấu. |
bản lĩnh | dt (H. bản: gốc; lĩnh: cổ áo) Nhân cách và tài năng sẵn có khiến người ta có bản sắc riêng: Người nghệ sĩ chúng ta phải có bản lĩnh (PhVĐồng). |
bản lĩnh | dt. Gốc của nhân-cách; tài-năng; Bản-lĩnh cao cường. |
bản lĩnh | d. Phẩm cách, tài năng Người có bản lĩnh vững vàng. |
Cái làm nên bản lĩnh kiên cường của người dũng sĩ ưu tú ấy đơn giản thế này thôi. |
Sài thì hầu như không có cái bản lĩnh ấy. |
Cái làm nên bản lĩnh kiên cường của người dũng sĩ ưu tú ấy đơn giản thế này thôi. |
Sài thì hầu như không có cái bản lĩnh ấy. |
Từ sau Dấu chân người lính , vấn đề này bắt đầu đặt ra với Nguyễn Minh Châu và ông đã chứng tỏ bản lĩnh của mình trong việc theo đuổi một quan niệm về nhà văn vốn đã âm thầm tự hình thành nơi ông từ thuở mới cầm bút. |
Trong khi tài năng phụ thuộc không ít vào những năng khiếu thiên bẩm thì giá trị của con người còn phải được đo tính căn cứ vào cái nhận thức cơ bản của người đó về cuộc đời , và về chính mình , cái bản lĩnh của con người đó trong việc tìm ra và theo đuổi một cách sống thích hợp với bản thân , tiếp theo là cái nghị lực để đi đến cùng trên con đường đã chọn. |
* Từ tham khảo:
- bản lồng
- bản mặt
- bản mẫu
- bản mệnh
- bản mường
- bản năng