bản lề | dt. Hai tấm sắt hay đồng, tấm dương có trục để gắn vào cánh cửa, tấm âm có lỗ để gắn vào cột hay đố, để đóng mở dễ-dàng. |
bản lề | - d. 1 Vật gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục chung, dùng để lắp cánh cửa, nắp hòm, v.v. Lắp bản lề vào cửa. 2 (dùng phụ sau d.). Vị trí nối tiếp, chuyển tiếp quan trọng. Vùng bản lề giữa đồng bằng và miền núi. Năm bản lề. |
bản lề | dt. Mối nối động của những chi tiết chỉ cho phép xoay quanh trục chung hoặc điểm chung: bản lề cửa o gãy bản lề tủ. |
bản lề | dt Bộ phận gồm hai miếng kim loại xoay quanh một trục, dùng để lắp cánh cửa, nắp hộp, nắp hòm...: Bản lề này gãy mất trục rồi. tt Chuyển tiếp: Năm bản lề của kế hoạch năm năm. |
bản lề | dt. Đồ dùng gồm hai miếng sắt hay đồng hợp lại trên một cái trục chung, một miếng có thể xoay quanh cái trục. |
bản lề | d. 1. Bộ phận gồm hai miếng kim loại nối với nhau bằng một trục, dùng để lắp cánh cửa, nắp hộp, nắp hòm. t. 2. ở vị trí trung tâm, then chốt. Năm 1959 là năm bản lề của kế hoạch ba năm của chúng ta. |
bản lề | Đồ dùng làm bằng hai miếng sắt hay là hai miếng đồng, mà một miếng có thể xoay chung quanh cái chốt: Bản-lề tráp, bản-lề hòm v.v. |
Hàng gồm dao , kéo , thùng , xô châu , và nhiều nhất là bản lề. |
Cửa tiếp khách , cửa vào chỗ làm , cửa tuồn hàng lậu , chưa kể hòm xiểng tủ sập... bản lề sản xuất bao nhiêu bán cũng chạy. |
Nó được cầm búa nhẹ gò bản lề , hoặc gạt than , thay nước tôi. |
Cậu em trai hoan hỉ ra mặt cầm lấy búa nhỏ gò mép bản lề. |
Trước mắt hắn , cô gái hàng sắt bỗng chập chờn hiện ra như không phải đang đuổi theo hắn , mà đang bên ngọn đèn dầu hỏa , đang ngồi tựa cửa bên đống bản lề , đang chạy từ cửa xe đò và lại chỗ hắn với nét mặt mừng rỡ , xúc động mỗi lần đi lấy hàng từ Huế ra... Bắn đi !... Nhanh lên... Kim Chi trợn mắt giục rối rít. |
Trước khi bước vào năm 2017 , tại thư gửi cổ đông Điện Quang , ông Hồ Quỳnh Hưng Chủ tịch HĐQT Bóng đèn Điện Quang nhận định , năm nay sẽ là năm bbản lềđể chiếm lĩnh thị trường , chuẩn bị cho sự phát triển dài hạn của công ty , thuộc chiến lược chuyển từ doanh nghiệp sản xuất nguồn sáng thành doanh nghiệp chiếu sáng. |
* Từ tham khảo:
- bản liệt in
- bản lĩnh
- bản lồng
- bản mặt
- bản mẫu
- bản mệnh