bản làng | dt. Xóm làng ở vùng dân tộc thiểu số miền Bắc Việt Nam nói chung: yêu quê hương bản làng o bản làng người Dao. |
bản làng | dt Làng của đồng bào thiểu số ở Việt bắc: Xây dựng cơ sở ở những bản làng trong tỉnh Lạng-sơn (VNgGiáp). |
Còn vợ chồng con gái thì ngày một giàu có , bản làng ngày một đông vui. |
Biết làm sao được , ba năm ở trong bản làng này là ba năm tôi rũ bỏ tất cả những gì thuộc về mình trước đó. |
... Cô bé Thy ngày xưa nay đã trở thành cô giáo ở chíbản làng`ng của mình. |
Đặng ôm Dung , nói : "Suối Na đã nuôi bản làng này. |
Ngoảnh về phía núi , cây xanh đã bắt đầu thẳng tắp vươn lên như tính cách kiên trường vốn dĩ của những người con bản làng heo hút này. |
Từ những chuyến xuôi ngược của mình , Hạ đã tiếp thêm một niềm hy vọng cho bản làng nơi đây. |
* Từ tham khảo:
- bản lề
- bản liệt in
- bản lĩnh
- bản lồng
- bản mặt
- bản mẫu