bản đường | dt. Một gian phòng lớn hay một phần của phòng được tách bởi một hàng trụ hoặc cột. |
HP4 chính là một chiếc S1000RR phiên bbản đườngđua đã được hợp pháp hóa để có thể lưu thông trên đường phố. |
Cuộc thi Miss Vietnam Worldwide & Mrs Vietnam Business Worldwide 2018 do TBSM Entertainment phối hợp với tập đoàn Sơn Bbản đườngtại Đài Loan tổ chức , diễn ra tại Đài Loan từ 31.10 3.11. |
* Từ tham khảo:
- bản gốc
- bản họng
- bản kẽm
- bản khắc
- bản làng
- bản lề