bạn đời | - dt. Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm. |
bạn đời | dt. Người bạn gắn bó suốt đời với mình, (thường dùng để chỉ người vợ hoặc chồng): chưa tìm được bạn đời. |
bạn đời | dt Vợ hay chồng đối với nhau: Đau khổ vì người bạn đời mất sớm. |
Thiếu vắng sự chăm lo của người bạn đời đã đi cùng mình qua biết bao âu lo , gian khó thật sự mới là một điều hụt hẫng. |
Những người bạn đời nảo đời nào không liên lạc , đoàng một cái táng cho cú điện thoại hỏi han , tưởng quan tâm , nào ngờ bọn họ vay tiền. |
Khi một con đột ngột chết đi , con còn lại bị mất bạn đời , sẽ đứng bên chiếc tổ đang xây dở mà cất tiếng hót bi thương đến khi rỏ máu mà gục xuống chết. |
Hôm đó mình và bạn đời đi kiếm ăn , cả buổi sáng rong ruổi bên nhau vui không gì bằng , rồi chia mỗi người một ngả. |
Không biết bạn đời có an toàn , hay cũng bị bắt. |
Việc đầu tiên mình đi tìm người bạn đời , có khả năng chở che và yêu thương. |
* Từ tham khảo:
- bạn đường
- bạn ghe
- bạn hàng
- bạn hữu
- bạn kèo dù
- bạn khố chạc