băm lăm | st. Ba mươi lăm, số thứ-tự con dê trong môn cờ-bạc Đề ba mươi sáu con hay bốn mươi con. // (R) Người có máu dê, hay ve-vãn đàn-bà: Máu băm-lăm, anh chàng băm-lăm lóng |
băm lăm | tt. Có tính đa dâm, hay tán tỉnh, ve vãn phụ nữ, ví như con dê (35 là số thứ tự của dê trong môn đồ 36 con). |
Một người hạ sĩ trạc tuổi băm lăm , mặt mày đen đúa , tóc bờm xờm trổ tới mang tai , uống hết ly rượu , chép miệng ngó thím Ba : Thím làm như tụi Mỹ nó không biết tiếc tiền. |
* Từ tham khảo:
- băm-nhe
- băm vằm
- bẵm trợn
- bằm
- bặm
- bặm