băm vằm | đt. Bằm nát, dần cho nhuyễn. // (lóng) Lời chửi, mắng: Đồ băm vằm. |
băm vằm | đgt. Băm nát ra cho hả nỗi căm giận, thù hằn (dùng trong câu chửi): băm vằm thằng khốn kiếp ấy vẫn chưa hả giận. |
băm vằm | đgt Băm nát ra: Hắn băm vằm tất cả đồ đạc (Ng-hồng). |
băm vằm | dt. Băm, chặt vụn. |
băm vằm | đg. Băm nát ra (từ dùng để chửi rủa). |
băm vằm | Băm nát chém vụn (tiếng chửi rủa): Băm vằm, sả ních. Chém bổ băm vằm. |
Cụng một lúc cô muốn băm vằm cả hai thằng đàn ông , một thằng lừa lọc , giả dối , đểu cáng và một thằng nông dân sẽ trả thù cô man rợ vì cái tình yêu mù quáng của nó bị đánh lừa. |
Nó sẽ là cái đích để cho cha mẹ Bính sỉa sói băm vằm những khi giận dữ. |
Cụng một lúc cô muốn băm vằm cả hai thằng đàn ông , một thằng lừa lọc , giả dối , đểu cáng và một thằng nông dân sẽ trả thù cô man rợ vì cái tình yêu mù quáng của nó bị đánh lừa. |
băm vằm những đứa có tiền ra. |
Đất ruộng bị đào khoét nham nhở , đất canh tác bị biến dạng , đồi núi bị bbăm vằmnham nhở , đường làng xuống cấp ,...đang là thực trạng tại các khu dân cư trên địa bàn xã Huyền Sơn , Lục Nam , Bắc Giang. |
Cô còn đe dọa : Nếu có con dao thì bbăm vằmmáu me , chém đứt đầu đứt cổ Dù học sinh sợ hãi nhưng cô giáo vẫn đuối theo giựt tóc và tát vào mặt. |
* Từ tham khảo:
- bẵm trợn
- bằm
- bặm
- bặm
- bặm bạp
- bặm trợn