bằm | đt. Băm, vằm, chặt lia-lịa với một hoặc hai con dao cho nát vụn: Mắm bằm, thịt bằm. // (B) Rầy, trách cứ: Đi chơi về khuya bị bằm kể gì. |
bằm | đgt. Vằm: bằm nát ra. |
bằm | đgt Như Băm2: Bằm xương cho. |
bằm | đg. Nh. Băm Băm xương. |
Bạn về ta chẳng dám cầm Giăng tay đưa bạn ruột bầm như dưa BK Anh về em chẳng dám cầm Dang tay đưa bạn , ruột bầm như dưa Anh về em chẳng dám cầm Dang tay đưa bạn , ruột bằm như dưa Anh về em chẳng dám cầm Giăng tay đưa bạn ruột bầm như dưa. |
Trong lúc bà con bối rối , lưỡng lự thì con Hạnh đã làm gì? Nó lấy dao bằm nát lốp xe người ta. |
Thế nhưng , ai ngờ chưa đầy 20 năm , cua đồng từ chỗ ăn không hết , có người còn bằm cho vịt ăn giờ trở thành đặc sản. |
Qua theo dõi , hầu hết các trường hợp nhập viện điều trị là do rối loạn tiêu hóa , nhiễm trùng đường ruột Theo thông tin ban đầu , bữa trưa 7/12 , Trường Tiểu học An Phú phục vụ học sinh 720 suất cơm gồm : Cơm trắng , chả trứng hấp , đậu que xào , canh hẹ đậu hũ thịt bbằmvà táo tráng miệng. |
Cho tôm vào xào với hành tím phi thơm , cho cải thảo babằmhuyễn vào xào chung. |
Tin tức tai nạn giao thông mới nhất hôm nay 20/8/2017 : Xe tải húc xe công nông ,tài xế kẹt cứng trong cabin ; Tông trực diện xe buýt ,2 anh em ruột thương vong ; Đường liên thôn bị xe tải chở than , VLXD bbằmnát... |
* Từ tham khảo:
- bặm
- bặm
- bặm bạp
- bặm trợn
- bặm trợn
- băn hăn