bặm | đt. Mím chặt môi hoặc miệng, cử-chỉ hăm-he hoặc nén lòng. |
bặm | - đgt. Mím lại: Hoài-văn bặm môi vì tức giận (Ng-hồng). |
bặm | đgt. Mím chặt môi: bặm môi lại o bặm miệng cho khỏi bật ra tiếng khóc. |
bặm | tt. To khoẻ: bặm người o nét chữ bặm. |
bặm | đgt Mím lại: Hoài-văn bặm môi vì tức giận (Ng-hồng). |
bặm | dt. Ngặm, mím: Bặm miệng, bặm môi. |
bặm | đg. Ngậm, mím. Bặm miệng, bặm môi. |
bặm | Ngậm, mím: Bặm miệng (ngậm miệng): Bặm môi (mím môi). |
Đường xa sợ bụi bặm , nó dơ đi ! * * * Có một đêm Chinh dẫn Lãng ra mấy đám ruộng miễu. |
Những dấu vết cháy sém hoặc đã thành tro than , bụi bặm , nhưng hai chị em cứ nghĩ thứ tình cảm hoài cổ ấy yếu đuối , vụn vặt quá , không đáng thổ lộ với người kia. |
Uống chén nữa để rửa sạch bụi bặm đi nào. |
Chúng chen nhau ngồi trước hai giỏ rắn , mặt mày nhem nhuốc , đỏ lơ đỏ lửng vì bêu nắng , vì mồ hôi và bụi bặm. |
Phương bặm môi nghĩ ngợi trong khi các bạn nhìn em chăm chú , vẻ hy vọng chờ đợi. |
Nàng luôn giơ móng vuốt của mình bằng miệng lưỡi của một kẻ táo tợn , đôi khi bặm trợn. |
* Từ tham khảo:
- bặm bạp
- bặm trợn
- bặm trợn
- băn hăn
- băn hăn bó hó
- băn khoăn