băm bổ | đgt. (pht) 1. Làm việc cặm cụi, hùng hục, liền một mạch: suốt ngày băm bổ trên chiếc máy khâu o làm băm bổ. 2. Nói dằn từng tiếng liên tiếp, tỏ vẻ tức giận: ăn nói băm bổ băm bổ một thôi một hồi cho sướng miệng o nói băm băm bổ bổ. |
Ông băm bổ lao tới , và thấy rằng làm bao nhiêu cũng là không đủ. |
Đang băm bổ bước , Sỏi lại hốt hoảng dừng bặt chân lại như có người chặn phía trước. |
Tôi cứ nghĩ rằng họ sẽ sôi lên , sẽ băm bổ ngay vào mặt. |
Nghe khách gọi , bà chủ quán bê quả dừa ra đặt xuống nền cát , hì hục bbăm bổ. |
* Từ tham khảo:
- băm lăm
- băm-nhe
- băm vằm
- bẵm trợn
- bằm
- bặm