bãi | dt. Đống sền-sệt chài ra: Bãi phân, bãi nước bọt, bãi trầu. // Cồn, cánh, chỗ đất, cát hoặc bùn ở ven sông, ven bể (biển) hoặc có mọc cỏ ở giữa đồng. |
bãi | bt. Dẹp, nghỉ, bỏ không làm nữa. |
bãi | - 1 d. 1 Khoảng đất bồi ven sông, ven biển hoặc nổi lên ở giữa dòng nước lớn. Bãi phù sa. Bãi biển. Ở đất bãi. Bãi dâu (bãi trồng dâu). 2 Khoảng đất rộng rãi và thường là bằng phẳng, quang đãng, có một đặc điểm riêng nào đó. Bãi sa mạc. Bãi tha ma. Bãi mìn (bãi cài mìn). Bãi chiến trường (nơi quân hai bên đánh nhau). - 2 d. Đống chất bẩn nhỏ, thường lỏng hoặc sền sệt, do cơ thể thải ra. Bãi phân. Bãi cốt trầu. - 3 đg. 1 (kết hợp hạn chế). Xong, hết một buổi làm việc gì; tan. Bãi chầu. Trống bãi học. 2 (cũ). Bỏ đi, thôi không dùng hoặc không thi hành nữa. Bãi một viên quan. Bãi sưu thuế. - 4 d. (id.). Bãi thải; dùng (kng.) để chỉ đồ đạc cũ, đã thải loại. Xe bãi. Đồ bãi (đồ cũ). |
bãi | dt. 1. Khoảng đất rộng, dài ven sông, biển hoặc nổi lên giữa dòng nước: bãi biển o trồng hoa màu ngoài bãi sông. 2. Khoảng đất tương đối rộng có đặc điểm nào đó: bãi mìn o bãi chiến trường. |
bãi | dt. Đống nhỏ, thường là chất bẩn chất thải: bãi nước bọt o bãi phân o bãi cốt trầu. |
bãi | đgt 1. Ngừng, đình chỉ, không thi hành hoặc không dùng nữa: bãi một chức quan o bãi sưu thuế. 2. Kết thúc, tan một buổi làm việc gì: bãi triều o trống bãi học. |
bãi | dt 1. Đất ăn ra ven sông, ven biển: Ai bày trò bãi bể, nương dâu (CgO). 2. Đất nổi lên ở giữa sông: Bãi sông Hồng ở dưới cầu Long-biên. 3. Khoảng đất bằng phẳng, quang đãng: Bãi đá bóng. |
bãi | dt Đám nhỏ chất nhơ bẩn: Bãi phân trâu. |
bãi | đgt 1. Tan, xong: Bãi tiệc; Trống bãi học. 2. Bỏ đi, không áp dụng nữa: Bãi thuế. 3. Cho thôi việc: Công chức bị bãi. |
bãi | dt. 1. Chỗ đất dài gần mé sông, mé biển: Bãi hôm tuông dấy nước trào mênh-mông (Đ.th.Điểm). 2. Một đám dơ-dáy: Bãi nước miếng, bãi phân. |
bãi | dt. Dẹp, bỏ đi. |
bãi | d. 1. Chỗ đất ăn ra ven sông, ven biển, hay nổi lên ở giữa sông: Đất bãi trồng ngô. 2. Khoảng đất san phẳng để tập thể dục, chơi thể thao: Bãi bóng. |
bãi | d. Đám chất nhơ bẩn, nhỏ và thường bèn bẹt: Bãi cứt trâu. |
bãi | đg. 1. Cách, bỏ, tuyên bố là không còn nữa, không có hệu lực nữa: Bãi chức, Bãi thuế. t. 2. Tan, xong: Tiệc đã bãi. |
bãi | 1. Chỗ đất ăn ra ven sông, ven bể, hoặc nổi lên ở giữa mặt nước: Bãi sông bãi bể. 2. Một đám nhơ bẩn bè-bẹt tung-tác: Bãi phân trâu. |
bãi | Bỏ đi, thôi không làm nữa. |
Bà mỉm cười : Mẹ buồn cười quá , nó chẳng đi giày bao giờ , quanh năm đi cuốc bbãi, hôm có đôi giày , đi không quen chân , cứ vài bước lại bắn tới hàng quãng đường. |
Chàng toan quay vào , bỗng ngừng lại , chàng thấy có một sự gì khác , và chăm chú nhìn bãi đờm vướng ở cánh cửa. |
Trương lấy ngón tay gạt đờm xuống cửa sổ , trên nền vôi xanh chàng nhìn thấy rõ là máu : máu loang ra gần một nữa bãi đờm , máu đỏ tươi và thắm như còn giữ nguyên cái tươi sống của thân thể chàng. |
Thế rồi một hôm , vào cuối hè sắp đến lúc cả nhà trở về Hà Nội , nàng và Hợp với mấy người nữa đứng ở bãi cát gần rừng thông nghịch thả cỏ kim cho chạy thi. |
Trong lúc ấy , Trương đứng cạnh Doanh nhìn ra ngoài bãi cỏ mỉm cười nói một câu tiếng Pháp : Hừ ! Sắp sửa có sự mới lạ. |
Gió bãi thổi làm quần áo Loan phất phới. |
* Từ tham khảo:
- bãi bể nương dâu
- bãi binh
- bãi bỏ
- bãi buôi
- bãi cá
- bãi chầu