bạch truật | dt. (tb): Loại củ mọc ở đất núi, khí ấm, vị ngọt đắng, không độc. |
bạch truật | dt. Cây trồng ởmiền núi cao, lạnh hoặc đồng bằng thấp, nóng, sống lâu năm, cao tới 80cm, rễ phát triển thành củ to, lá dài mọc so le, phía dưới thân lá có cuống dài chia ba thuỳ, ở ngọn không chia thuỳ, phơi sấy khô làm vị thuốc bổ, chữa sốt, an thai. |
bạch truật | dt (H. truật: tên vị thuốc) Cây lâu năm thuộc họ cúc, rễ tạo thành củ to: Rễ bạch truật là một vị thuốc Đông y. |
bạch truật | Vị thuốc bắc. |
Khí hư : Hoa mào gà trắng 15g , bbạch truật9g , bạch linh 9g , bông mã đề tươi 30g , trứng gà 2 quả , sắc uống. |
Hoàng kỳ 30g , đẳng sâm 30g , sơn dược 15g , đương quy 15g , thục địa hoàng 15g , bbạch truật15g , toan táo nhân 15g , câu kỷ tử 15g , câu đằng 15g , bạch thược 24g , long nhãn nhục 10g , phục linh 10g , thiên ma 10g , sinh khương 10g , mộc hương 6g , cam thảo 6g , đại táo 5 trái. |
Hoặc trạch tả 15g , bbạch truật6g , cúc hoa 12g. |
Bài 3 : mộc hương 12g , bbạch truật12g , mạch nha 12g , cát cánh 8g , chỉ thực 12g , sa nhân 8g , hoàng liên 12g , sơn tra 12g , la bạc tử 8g , trần bì 12g , thần khúc 12g. |
Bài 4 : đảng sâm 20g , ý dĩ 16g , cát cánh 8g , liên nhục 16g , biển đậu 16g , sa nhân 8g , bbạch truật16g , trần bì 8g , cam thảo 6g , phục linh 16g , hoài sơn 16g. |
Dùng bài : hoàng liên 20g , đảng sâm 16g , sơn tra 12g , bbạch truật20g , lô hội 6g , sử quân tử 16g , chích thảo 6g , phục linh 12g , thần khúc 16g , mạch nha 10g. |
* Từ tham khảo:
- bạch tuộc
- bạch tuột
- bạch tuyết hoa
- bạch yến
- bạch vân thương cẩu
- bai