bạch yến | dt. động: Loại chim nhỏ, lông trắng hoặc xám, bay nhảy nhanh-nhẹn. |
bạch yến | - d. Chim nhỏ cùng họ với sẻ, lông màu trắng, nuôi làm cảnh. |
bạch yến | dt. Chim yến, có lông màu trắng, cùng họ với sẻ nuôi làm cảnh. |
bạch yến | dt (động) (H. yến: chim én) Chim én trắng: Nuôi bạch yến trong lồng làm cảnh. |
bạch yến | dt. (đ.) Thứ chim yến lông trắng. |
bạch yến | d. Chim yến lông trắng. |
bạch yến | Tên một thứ chim yến lông trắng. |
Lúc chín tuổi , Bbạch yếnđã làm quen với âm nhạc. |
Năm 1965 , Bbạch yếnsang Mỹ hát cho "Ed Sullivan Show". |
Danh ca Bbạch yến: Tôi luôn ý thức mình để được làm đẹp cho xứ Việt. |
(TNO) Sau hai đêm diễn cuối vào ngày 30 và 31.10 tại phòng trà Văn Nghệ (TP.HCM) , ca sĩ Bbạch yếnsẽ quay về Pháp. |
Mái tóc đen chấm vai vừa cổ điển vừa tân thời làm người nhìn bắt được cái vẻ trẻ trung của một Bbạch yếnthời hát tân nhạc người vẫn được trân trọng nhắc đến là danh ca Bạch Yến , vợ của nhạc sĩ , nhà nghiên cứu âm nhạc dân tộc Trần Quang Hải , con dâu của GSTS âm nhạc Trần Văn Khê. |
* Hình ảnh đôi nghệ sĩ Trần Quang Hải Bbạch yếnlần này chỉ còn mình chị. |
* Từ tham khảo:
- bạch vân thương cẩu
- bai
- bai
- bai
- bai
- bai bải