ba toong | (bâton) dt. Gậy ngắn cầm tay có một đầu cong: Cụ già chống ba-toong, lần lần từng bước o Đầu đội mũ phớt tay cầm ba-toong. |
ba toong | dt (Pháp: bâton) Gậy dùng để chống: Chạy đến mắc áo, vớ cái ba-toong (NgCgHoan). |
ba toong | dt. Cái gậy chống. Baton. |
ba toong | d. Gậy ngắn cầm tay để chống. |
Gã một mực cãi lại , nhưng tên đại địa chủ quyền thế nhất xã ấy cứ vung ba toong đánh lên đầu gã. |
" Đánh đâu thì còn nhịn được , chứ đánh lên đầu là nơi thờ phụng ông bà... thì số mày tới rồi ! " Lưỡi dao trên tay gã không cho phép tên địa chủ ngang ngược kia giơ tay đánh ba toong lên đầu gã đến cái thứ hai. |
Hắn kéo lê cây ba toong trên đầu ngọn cỏ , bụng rắp sẵn : "Chuyện mình bắn chết lính ở trường học thì tụi lính đều biết , nhưng chuyện mình nhượng bộ để Mỹ đổ xác lính xuống biển thì tụi nó không biết. |
Thấy Vương Cường xuất hiện , cửa chiếc xe ở trí trung tâm bật mở , một người đàn ông cao niên ăn vận sang trọng bước xuống , tay vịn bba toongtrạm trổ đầu rồng tinh xảo , miệng ngậm tẩu thuốc , chậm rãi tiến về phía nhà anh. |
Đứng ngay đó , ông L. cầm bba toongđánh con dâu. |
Kết thúc phiên tòa , ông L. , bố chồng bà Xuân mệt mỏi đứng lên , chống bba toong, lê từng bước khó nhọc ra về , bỏ lại phía sau cô con dâu nước mắt ngắn dài. |
* Từ tham khảo:
- ba tôi
- ba trá
- ba trăng
- ba trật ba vuột
- ba trắp
- ba trợn