ba trăng | dt. Ba con trăng, tức ba tháng: Ba trăng hương lửa bén duyên. // Giống lúa cấy ba tháng thì chín: Anh đi làm ruộng ba trăng, ở nhà em giữ đạo hằng chớ sai (CD). |
ba trăng | 1. Ba tháng (ba tuần trăng trôi qua): Thoi đưa nấn ná ba trăng (Nhị độ mai). 2. Nh. Ba giăng. |
ba trăng | tt x. Ba giăng. |
ba trăng | 1. Ba tháng: Thoi đưa nấn-ná ba trăng. (Nh-đ-m). 2. Tên một thứ lúa cấy có ba tháng thì chín: Em về giã gạo ba trăng, Để anh gánh nước Cao-bằng về ngâm (C-d). |
Bởi thương nên ốm nên gầy Cơm ăn chẳng đặng gần đầy ba trăng. |
* Từ tham khảo:
- ba trật ba vuột
- ba trắp
- ba trợn
- ba trợn ba trạc
- ba trợn ba trạo
- ba trui