bà kêu | (lóng) Lời ức-đoán chắc mất một vật hay hư một việc: Chắc bà kêu quá. |
bà kêu | Nh. Bà hú. |
Người đàn bà kêu thất thanh. |
Người đàn bà kêu khóc thảm thiết , vật vã mình mẩy. |
bà kêu lơ lớ : Bà giết tôi đi , bà Sáu lấy cây dao cắt cổ tui đi... ! Mẹ Sáu ngồi trơ ra đó. |
Mấy anh lính khố xanh toan giơ cao cái roi mây thì quan công sứ ra hiệu ngăn lại hỏi... "Đơn kêu của bà có rõ ràng không?" người đàn bà kêu lải nhải một hồi thì quan truyền : "Thôi , cứ về rồi quan sẽ xét xử". |
bà kêugọi cộng đồng quốc tế can thiệp vì tin rằng hình ảnh con dao ám chỉ rằng chồng mình đang gặp nguy hiểm đến tính mạng. |
bà kêugọi Mỹ mở rộng chiến dịch không kích chống tổ chức Nhà nước Hồi giáo tự xưng (IS) ở Syria , nhưng phản đối việc điều bộ binh đến Syria. |
* Từ tham khảo:
- bà la sát
- bà mối
- bà mụ
- bà mụ
- bà mụ
- bà ngoại