bà cốt | dt. Người đàn-bà ngồi đồng để hồn ma nhập vào mách việc cho người: Bà cốt ông trạng; Đầu sư há phải gì bà cốt (HXH). |
bà cốt | dt. Người đàn bà làm nghề đồng bóng. |
bà cốt | dt Người đàn bà làm nghề đồng bóng: Ông thầy ăn một, bà cốt ăn hai (cd). |
bà cốt | dt. Theo sự tin của nhiều người chỉ người đàn-bà có thể liên-lạc với người chết và làm một vài phép lạ, đàn-bà ngồi đồng bóng. |
bà cốt | t. X. Chè bà cốt. |
bà cốt | d. Người đàn bà làm nghề đồng bóng. |
bà cốt đánh trống long tong Nhảy lên nhảy xuống cái ong đốt l... BK dcntb Bà cốt đánh trống long bong Nhảy lên nhảy xuống cái ong đốt l... Bà cốt đánh trống long bong Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt l... Bà cốt đánh trống long bong Nhảy lên nhảy xuống cái ong đốt đồ Bà cốt đánh trống long bong Nhảy lên nhảy xuống cái ong đốt gì Bà cốt đánh trống long tong Nhảy lên nhảy xuống cái ong đốt gì Bà cốt đánh trống long tong Nhảy lên nhảy xuống con ong đốt l... Bà đồ , bà tú , bà cai Bà nào lịch sự lấy vợ hai cho chồng. |
* Từ tham khảo:
- bà cốt lên đồng
- bà cốt ngửi mùi tàn hương
- bà du
- bà đẻ
- bà đỡ
- bà gia