bà đỡ | - d. Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. |
bà đỡ | dt. 1. Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. 2. Cái đóng vai trò quan trọng, hỗ trợ, tạo điều kiện cho việc thực hiện một công việc gì đó: Nhà xuất bản phải là bà đỡ cho những cuốn sách có giá trị khoa học o Vũ khí là bà đỡ của bon hiếu chiến. |
bà đỡ | dt Người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ: Mẹ La dọn dẹp như bà đỡ (Ng-hồng). |
bà đỡ | dt. Đàn bà đỡ đẻ, cô mụ. |
bà đỡ | d. Người đàn bà làm nghề đỡ đẻ. |
Còn đây là Thuý làm... bà đỡ. |
bà đỡ chính đã lót xong tã cho đứa bé , đưa đến trước mặt Tân , vui vẻ nói : Ông xem cô bé có khoẻ không ? Được hơn ba cân rưỡi đấy. |
Anh cứ áp mặt mình với mạt nước mát lạnh chốc chốc lại xô lên đầu như đùa rỡn với anh , con người đang giang hai tay , áp mình vào phiến đá và áp khuôn mặt cháy bỏng vì cơn khát vào dòng nước suối hào phóng và vô tình đã đem đến cho anh niềm sung sướng mãn nguyện mà cả cuộc đời từ bé đến bây giờ chưa có một lần nào có được cái hạnh phúc lớn lao ấy để rồi vĩnh viễn chấm dứt mọi gian khổ và hy vọng , chấm dứt cái lý tưởng và tình yêu từ đêm nay , cái đem kể từ khi anh tiếp xúc với chậu sành nước ấm nóng đầu tiên của bà đỡ đến giờ phút này đã là hai mươi năm hai tháng , sáu ngày. |
Sau thấy mẹ tôi đẻ đến nơi mà vẫn chưa thấy bà đỡ và cha tôi về. |
Sau thấy mẹ tôi đẻ đến nơi mà vẫn chưa thấy bà đỡ và cha tôi về. |
Thâm niên được 30 năm trong nghề bà đỡ của mẹ con được người ta tin dùng. |
* Từ tham khảo:
- bà gia
- bà già
- bà già đi âm phủ
- bà già trầu
- bà hú
- bà kêu