bà ba | Nh. Áo bà ba. |
bà ba | dt x. áo bà ba: Mình mặc một bộ bà ba trắng (NgVBổng). |
bà ba | (đph). Người đàn bà cha là người Trung Hoa, mẹ là người Malaixia. |
bà ba | X. áo bà ba. |
Mai tỏ ý ngạc nhiên : Nếu bà Hàn đi vắng thì đã có ông Hàn ở nhà lo gì ? Lão bộc cười : Nào có thế được ! Công việc mua bán ông Hàn giao cả cho bà ba , bà ba mà đi vắng thì ông Hàn vị tất đã dám cả quyết. |
Sinh vơi lấy tay nàng kéo xuống bên mình , âu yếm hỏi : Em đi đâu mà sớm thế ? Em lại đằng bà ba ở cuối phố vay tiền. |
bà ba cũng ân cần hỏi : Sao cậu không đánh giây thép lên cho biết trước để ra đón ? Tôi ngả mũ chào , đáp lại lời hỏi thăm vồn vã của bà Ba , bà lạ bạn thân với mẹ tôi , hồi mẹ tôi còn buôn bán ở trên này. |
Sẩm tối , ông Ba cùng tôi về , một mâm cỗ đầy đã thấy bầy trên chiếc bàn ở giữa sân , bà ba đang chạy loăng quăng sửa soạn các thức ăn. |
bà ba ngồi yên lặng bên cạnh , luôn luôn gắp thức ăn vào bát , ép tôi ăn. |
bà ba đáp : Cậu cứ ăn đi. |
* Từ tham khảo:
- bà bầu
- bà bợt
- bà chằn
- bà chòi
- bà chủ
- bà chúa