bà chúa | dt. 1. Con gái vua thời phong kiến: ông hoàng bà chúa. 2. Người đàn bà xuất chúng, đúng đầu một lĩnh vực nào đó: Nhà thơ Xuân Diệu gọi Hồ Xuân Hương là bà chúa thơ Nôm. |
bà chúa | dt Con hoặc cháu vua trong thời phong kiến: Bà chúa đứt tay bằng ăn mày sổ ruột (tng). |
Bà rằng bà chúa quả bầu Đứt dây rơi xuống đút vào nồi canh Mua thêm lấy một một đồng hành Ba đồng mắm nữa cho canh ngọt lừ. |
Lợi dụng lúc các bạn bè còn đứng xếp hàng hai bên đường chưa kịp giải tán , anh quẹt bùn lên mép giả làm râu , choàng lá cờ đỏ lên vai làm áo bào (anh chẳng biết các ông hoàng bà chúa ăn mặc thế nào , chỉ biết một điều là họ không thể mặc quần áo vải xấu màu đen mốc đôi chỗ đã rách mục như anh) , đi khệnh khạng trên đường như một thế tử hống hách. |
Bả là bà chúa nhát sợ tàu bay mà ! ". |
Người Tây nguyên cũng có truyện bà chúa Ya Nôm (của đồng bào Ja rai) trong đó cũng có hình ảnh của một con vật của thần bị người giết thịt : Ngày xưa ở vùng người Ja rai ở là nơi thần linh ngự trị , ở đó có bà chúa Ya Nôm cai quản. |
Riêng khu nhà của bà chúa Ya Nôm thì không việc gì , nhưng bà này sợ quá , trèo lên đỉnh núi , nay là núi Ya Nôm. |
Vua Rốc may cưỡi voi bà chúa phóng lên núi khỏi chết. |
* Từ tham khảo:
- bà chúa đứt tay
- bà chúa đứt tay bằng ăn mày sổ ruột
- bà chúa phải gai
- bà chúa phải gai bằng thuyền chài sổ ruột
- bà con
- bà con ở xa không bằng lân la láng giềng