bà bầu | dt. Bà chủ gánh hát. // Người có chửa. |
bà bầu | dt. 1. Ngưòi đàn bà đang mang thai. 2. Người đàn bà làm chủ gánh hát. |
Để vận chuyển trót lọt số ma túy này , Hằng dùng băng dính dán chặt 8 gói ma túy vào quần lót nam để mặc , đóng giả bbà bầu. |
Tại sao bbà bầucần tiêm phòng uốn ván? |
Chính vì vậy mà theo lời khuyến của các bác sĩ thì phụ nữ khi đang ở độ tuổi sinh đẻ , chưa từng được tạo miễn dịch uốn ván cần được tiêm chủng để bảo vệ chính bbà bầuvà cả trẻ sơ sinh. |
Trong trường hợp bbà bầumang đa thai hay có nguy cơ sinh non thì cần lưu ý hỏi ý kiến bác sĩ trước khi tiêm phòng. |
4.Nếu mẹ bầu đã tiêm 1 hoặc 2 mũi uốn ván trước khi mang thai thì cần tiêm 1 mũi vào tháng thứ 4 hoặc thứ 5 5.Nếu bbà bầuđã được tiêm 3 mũi bạch hầu , ho gà , uốn váng trong chương trình tiêm chủng mở rộng khi nhỏ thì nên tiêm 1 mũi vào tháng thứ 4 hoặc 5 6.Đối với bà bầu đã tiêm đủ 5 mũi trước mang bầu thì không cần tiêm bổ sung. |
Cuối cùng , bbà bầutuyệt đối không nên tiêm phòng nếu trong người đang bị sốt nhẹ hoặc đang mắc các bệnh như cúm , viêm gan. |
* Từ tham khảo:
- bà bợt
- bà chằn
- bà chòi
- bà chủ
- bà chúa
- bà chúa đứt tay