áo thun | dt. áo lót dệt bằng chỉ tơ hoặc chỉ vải, có tánh co-giãn, không bâu, cổ xẻ tới ngực, có đơm ba nút. |
áo thun | dt. áo lót bằng vải thun, kiểu may ô hoặc có tay. |
áo thun | dt áo may-ô bằng thứ vải mà sợi có thể co lại: Về mùa hè, nhiều thanh niên thích mặc áo thun. |
Em mặc quần bò và chiếc áo thun đen. |
Ta thích mặc các loại áo thun bó sát lấy người để khoe những nét đẹp của tạo hóa. |
Đó là một thằng đàn ông chạc chừng năm mươi tuổi , mặc áo thun lá , người mập bệu , hai mắt thoạt trông có vẻ lờ đờ như người mới ngủ dậy. |
Cứ quần soọc áo thun , quần gin áo pull diện quanh năm suốt tháng. |
Tất cả những người đến dự "hội thảo" đều được phát một cái áo thun , trên đó in logo của công ty. |
Ở đây tôi được làm rất nhiều nghề , từ giúp việc giám đốc (trợ lí) tới thủ kho , xẻ gỗ , xây tường , đóng gạch , đãi cát trên suối Thuận , nổ mìn phá đá trong rừng hoang... Và tất nhiên là cả vào rừng chặt chuối về nuôi lợn , trồng ngô , trồng mía , đi săn thú , uống Nậm Áp Côn , buôn bạc trắng , đèn pin , bật lửa , dép tông Lào , áo thun Lào , vàng cốm Quỳnh Nhai... Tóm lại là thượng vàng hạ cám , tôi mần tuốt dù ngày ấy chẳng có suy nghĩ là phải làm giàu. |
* Từ tham khảo:
- áo thun lá
- áo thùng
- áo thụng
- áo tơi
- áo trấn thủ
- áo túi