Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
áo cầu
dt.
áo may bằng những miếng da nách của con chồn:
Nghiêm Lăng đã mấy đua bơi, Cày mây, câu nguyệt tả tơi áo cầu
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
áo chẽn
-
áo chẹt
-
áo choàng
-
áo con
-
áo cộc
-
áo cộc quần manh
* Tham khảo ngữ cảnh
Không mặc quần a
áo cầu
kỳ , nhưng ngôi sao truyền hình thực tế vẫn gây chú ý với kiểu thả rông ngực.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
áo cầu
* Từ tham khảo:
- áo chẽn
- áo chẹt
- áo choàng
- áo con
- áo cộc
- áo cộc quần manh