áo chẽn | Nh. áo bó. |
áo chẽn | dt áo ngắn và hẹp: Khi ở nhà, ông ta chỉ mặc áo chẽn. |
Người khách mãi võ mặc quần áo chẽn màu đen đã bán qua một lượt thuốc cao , bắt đầu giới thiệu tiết mục " Em bé mười tuổi nhào qua vòng lửa” Trò này đêm qua nó diễn rồi. |
Y phục của người Sài Gòn khác xưa nhiều quá : Quần loe aáo chẽn, áo dài hở hông , nhiều kiểu mini jupe , sơ mi nữ hở rốn , màu sắc đủ kiểu... |
Y phục của người Sài Gòn khác xưa nhiều quá , quần loe aáo chẽn, áo dài hở hông , chưa kể nhiều kiểu mini jupe , sơ mi nữ hở rốn , màu sắc đủ kiểu. |
Đám rước gồm 8 trai làng đầu chít khăn đỏ , mặc aáo chẽnđỏ kiêng kiệu rồng. |
* Từ tham khảo:
- áo chẹt
- áo choàng
- áo con
- áo cộc
- áo cộc quần manh
- áo cối